Thực đơn
Pua_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 104 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Pua nằm trên toàn bộ tambon Pua và một phần tambon Chai Watthana và Wora Nakhon. Có 11 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Pua | ปัว | 8 | 7.348 | |
2. | Ngaeng | แงง | 7 | 5.095 | |
3. | Sathan | สถาน | 12 | 5.474 | |
4. | Sila Laeng | ศิลาแลง | 7 | 4.003 | |
5. | Sila Phet | ศิลาเพชร | 10 | 4.778 | |
6. | Uan | อวน | 11 | 5.153 | |
9. | Chai Watthana | ไชยวัฒนา | 8 | 4.232 | |
10. | Chedi Chai | เจดีย์ชัย | 9 | 7.142 | |
11. | Phu Kha | ภูคา | 13 | 4.645 | |
12. | Sakat | สกาด | 4 | 2.900 | |
13. | Pa Klang | ป่ากลาง | 7 | 7.160 | |
14. | Wora Nakhon | วรนคร | 8 | 6.124 |
Các con số mất thuộc tambon nay là Bo Kluea.
Mueang Nan • Mae Charim • Ban Luang • Na Noi • Pua • Tha Wang Pha • Wiang Sa • Thung Chang • Chiang Klang • Na Muen • Santi Suk • Bo Kluea • Song Khwae • Phu Phiang • Chaloem Phra Kiat |
Thực đơn
Pua_(huyện) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Pua_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...